Mấy Khoan Khảo Sát Địa Chất SW/GJ200-4 - Khoan Thăm Dò Địa Chất - Khoan Giếng

Thông số kỹ thuật nổi bật

  • Độ sâu khoan tối đa: 200 m

  • Đường kính mở lỗ: 300 mm

  • Đường kính cần khoan: 42 mm

  • Góc nghiêng trục chính: 90° – 75°

  • Kích thước máy (D x R x C): 1570 × 1030 × 1360 mm

  • Trọng lượng (không bao gồm động cơ): 550 kg

  • Tốc độ quay trục chính (4 cấp): 115, 230, 505, 1010 vòng/phút

  • Khoảng chạy trục chính: 450 mm

  • Lực ép trục chính lớn nhất (thủy lực): 15 KN

  • Lực nâng trục chính lớn nhất (thủy lực): 25 KN

  • Sức tời cáp đơn (tốc độ 1): 20 KN

  • Bơm nước rửa rời: Loại 1 xy-lanh nằm ngang, tác dụng kép, lưu lượng tối đa 95 lít/phút, áp lực tối đa 1.2 MPa

  • Bơm thủy lực YCB – 12/125: Áp lực tối đa 12.5 MPa, tốc độ quay 800 – 2500 vòng/phút

  • Động cơ dẫn động Diesel ZS1115: Công suất 14.7 kW, tốc độ quay 2200 vòng/phút

Máy Khoan SW/GJ200-4 – Giải Pháp Chuyên Nghiệp Cho Khảo Sát Địa Chất & Khoan Giếng

Giới thiệu

Máy khoan SW/GJ200-4 là dòng máy khoan thủy lực hiện đại, tích hợp bơm bùn liền, chuyên dụng cho khảo sát địa chất, khoan giếng dân dụng – công nghiệp và thăm dò khoáng sản. Thiết kế chắc chắn, vận hành ổn định, hiệu suất cao – là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình địa chất, giao thông, thủy lợi và khai thác tài nguyên.

Thông số kỹ thuật nổi bật

  • Độ sâu khoan tối đa: 200 m

  • Đường kính mở lỗ: 300 mm

  • Đường kính cần khoan: 42 mm

  • Góc nghiêng trục chính: 90° – 75°

  • Kích thước máy (D x R x C): 1570 × 1030 × 1360 mm

  • Trọng lượng (không bao gồm động cơ): 550 kg

  • Tốc độ quay trục chính (4 cấp): 115, 230, 505, 1010 vòng/phút

  • Khoảng chạy trục chính: 450 mm

  • Lực ép trục chính lớn nhất (thủy lực): 15 KN

  • Lực nâng trục chính lớn nhất (thủy lực): 25 KN

  • Sức tời cáp đơn (tốc độ 1): 20 KN

  • Bơm nước rửa rời: Loại 1 xy-lanh nằm ngang, tác dụng kép, lưu lượng tối đa 95 lít/phút, áp lực tối đa 1.2 MPa

  • Bơm thủy lực YCB – 12/125: Áp lực tối đa 12.5 MPa, tốc độ quay 800 – 2500 vòng/phút

  • Động cơ dẫn động Diesel ZS1115: Công suất 14.7 kW, tốc độ quay 2200 vòng/phút

Ưu điểm vượt trội

  • Tích hợp bơm bùn liền máy: Giúp tăng hiệu quả khoan, giảm thời gian chuẩn bị.

  • Cơ chế thủy lực mạnh mẽ: Lực ép và lực nâng trục chính cao, phù hợp các địa hình khó.

  • Thiết kế linh hoạt, vận hành đa năng: Có thể điều chỉnh góc nghiêng, phù hợp nhiều mục đích như khoan giếng, khảo sát địa chất, thăm dò mỏ.

  • Cấu trúc gọn gàng, dễ di chuyển: Kích thước hợp lý, trọng lượng vừa phải, thuận tiện khi thi công ở địa hình đồi núi, vùng sâu vùng xa.

  • Hiệu suất bơm vượt trội: Lưu lượng lớn, áp lực cao, đáp ứng tốt các yêu cầu khoan sâu.

Câu hỏi thường gặp

Máy khoan SW/GJ200-4 có dễ sử dụng không?
Có. Với thiết kế điều khiển tập trung và cơ chế thủy lực, máy phù hợp cả với người mới và kỹ thuật viên chuyên nghiệp.

Máy có thể khoan được loại địa chất nào?
Máy đáp ứng tốt cho nhiều loại địa chất khác nhau, từ đất mềm đến tầng đá cứng, nhờ lực ép và lực nâng trục chính lớn.

Chi phí vận hành và bảo dưỡng thế nào?
Máy có cấu trúc thủy lực đơn giản, dễ bảo dưỡng, linh kiện phổ thông, chi phí vận hành hợp lý.

Liên hệ mua máy khoan thủy lực SW/GJ200-4 chính hãng

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ DỊCH VỤ ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN MINH PHÁT

  • Địa chỉ: BT05 B1.1, Khu đô thị Thanh Hà, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội

  • Fanpage chính thức: Vật tư Minh Phát

  • Hotline kỹ thuật & bán hàng: 0373 167 676 (Mr. Vương)

Sản phẩm mới nhất

0373167676
zalo